Đức ngữ

Không tìm thấy kết quả Đức ngữ

Bài viết tương tự

English version Đức ngữ


Đức ngữ

Phát âm [ˈdɔʏtʃ]
Dạng ngôn ngữ kí hiệu Ngôn ngữ ký hiệu tiếng Đức, LBG
(Lautsprachbegleitende / Lautbegleitende Gebärden)
Ngôn ngữ chính thức tại

Nhiều tổ chức quốc tế
Glottolog high1287  Thượng Franken[6]
uppe1397  Thượng Đức[7]
Tổng số người nói 90 triệu (2010)[1] tới 95 triệu (2014)[2]
người nói L2: 10–15 triệu (2014)[2][3]
như một ngoại ngữ: 75–100 triệu[2]
Phân loại Ấn-Âu
Quy định bởi Không có tổ chức chính thức
(Phép chính tả được quy định bởi Hội đồng chính tả tiếng Đức[4]).
Linguasphere
further information
52-AC (Continental West Germanic)
> 52-ACB (Deutsch & Dutch)
> 52-ACB-d (Central German incl. 52-ACB–dl & -dm Standard/Generalised High German)
+ 52-ACB-e & -f (Upper German & Swiss German)
+ 52-ACB-h (émigré German varieties incl. 52-ACB-hc Hutterite German & 52-ACB-he Pennsylvania German etc.)
+ 52-ACB-i (Yenish);
Totalling 285 varieties: 52-ACB-daa to 52-ACB-i
Hệ chữ viết Latinh (bảng chữ cái Latinh)
Hệ chữ nổi tiếng Đức
Dạng chuẩn
ISO 639-1 de
ISO 639-3 tùy trường hợp:
deu – Đức
gmh – Thượng Đức trung đại
goh – Thượng Đức cổ
gct – Đức Colonia Tovar
bar – Bayern
cim – Cimbria
geh – Đức Hutterite
ksh – Kölsch
nds – Hạ Đức[lower-alpha 1]
sli – Hạ Silesia
ltz – Luxembourg[lower-alpha 2]
vmf – Mainfränkisch
mhn – Mócheno
pfl – Pfalz
pdc – Đức Pennsylvania
pdt – Plautdietsch[lower-alpha 3]
swg – Đức Schwaben
gsw – Đức Thụy Sĩ
uln – Unserdeutsch
sxu – Thượng Saxon
wae – Đức Walser
wep – Westfalen
hrx – Riograndenser Hunsrückisch
yec – Jenische
Sử dụng tại Chủ yếu là vùng châu Âu nói tiếng Đức, cũng như kiều dân Đức trên toàn cầu